STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MG EaTling | TT Eatling | Cư Jút | 09/06/2009 | 09/06/2014 | MĐ1 | 862/QĐ-UBND | ||
2 | MN Hướng Dương | TT Đắk Mil | Đắk Mil | 01/04/2008 | 16/05/2013 | MĐ1 | 456/QĐ-UBND | ||
3 | MN Hoa Hồng | TT Đắk Mil | Đắk Mil | 06/06/2012 | 06/06/2017 | MĐ1 | 693/QĐ-UBND | ||
4 | MN Sao Mai | Tân Thành | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 1996/QĐ-UBND | |||
5 | MN Hoa Lan | Quảng Trực | Tuy Đức | 11/05/2015 | 11/05/2020 | MĐ1 | 656/QĐ-UBND | ||
6 | MN Họa Mi | Quảng Tâm | Tuy Đức | 30/05/2018 | 30/05/2023 | MĐ1 | 817/QĐ-UBND | ||
7 | MN Hoa Hồng | Quảng Khê | Đắk Glong | 09/01/2015 | 09/01/2020 | MĐ1 | 50/QĐ-UBND | ||
8 | MN Hoa PV | P. Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 03/12/2013 | 03/12/2018 | MĐ1 | 2045/QĐ-UBND | ||
9 | MG Hoa Lan | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 28/05/2018 | 28/05/2023 | MĐ1 | 801/QĐ-UBND | ||
10 | Mần non Hoa Bưởi | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 05/11/2013 | 05/11/2018 | 2013 | 2006 | MD1 |