STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Hoa Lan | Quảng Trực | Tuy Đức | 11/05/2015 | 11/05/2020 | MĐ1 | 656/QĐ-UBND | ||
2 | Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Quảng Tâm | Tuy Đức | 02/10/2017 | 02/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
3 | MN Họa Mi | Quảng Tâm | Tuy Đức | 30/05/2018 | 30/05/2023 | MĐ1 | 817/QĐ-UBND | ||
4 | MN Nguyễn Thị Minh Khai | Đắk R’ Tik | Tuy Đức | 30/12/2015 | 30/12/2020 | MĐ1 | 2148/QĐ-UBND | ||
5 | Tiểu học La Văn Cầu | Đắk Bukso | Tuy Đức | 02/06/2017 | 02/06/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
6 | MN Hoa Pơ Lang | Đắk Buk So | Tuy Đức | 18/11/2015 | 18/11/2020 | MĐ1 | 1848/QĐ-UBND |