STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm | TT Đăk Mâm | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ2 | ||
2 | MN Sao Mai | Tân Thành | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 1996/QĐ-UBND | |||
3 | Tiểu học Lê Lợi | Nam Xuân | Krông Nô | 06/01/2016 | 06/01/2021 | MĐ1 | |||
4 | MN Vàng Anh | Nam Xuân | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 341/QĐ-UBND | |||
5 | Tiểu học Phan Chu Trinh | Nam Đà | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 | |||
6 | Tiểu học Hoàng Diệu | Nam Đà | Krông Nô | 05/03/2013 | 05/12/2018 | MĐ1 | |||
7 | MN Sơn Ca | Nam Đà | Krông Nô | 25/02/2013 | 25/02/2018 | MĐ1 | 281/QĐ-UBND | ||
8 | MN Hoạ Mi | MN Hoạ Mi | Krông Nô | 09/06/2008 | 09/06/2013 | MĐ2 | 861/QĐ-UBND | ||
9 | Tiểu học Nguyễn Văn Bé | Đức Xuyên | Krông Nô | 06/11/2016 | 06/11/2021 | MĐ1 | |||
10 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Đăk Sôr | Krông Nô | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 |