STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Quảng Tín | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2010 | MĐ1 | HQ | ||
2 | Tiểu học Nguyễn Thái Học | Nhân Đạo | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2016 | QH | |||
3 | Tiểu học Lê Đình Chinh | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Lê Văn Tám | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
5 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
6 | Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Kiến Thành | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
7 | Tiểu học Bùi Thị Xuân | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 | MĐ2 | ||
8 | Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
9 | MN Hoa Hồng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 08/01/2014 | 08/01/2019 | MĐ1 | 54/QĐ-UBND | ||
10 | Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng | Đạo Nghĩa | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 |