STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MG Bình Minh | Đắk Sắk | Đắk Mil | 07/12/2017 | 07/12/2022 | MĐ1 | 1930/QĐ-UBND | ||
2 | MN Hoa Đào | Đắk Ru | Đắk R'lấp | 01/01/2017 | 01/11/2022 | MĐ1 | 50/QĐ-UBND | ||
3 | MN Nguyễn Thị Minh Khai | Đắk R’ Tik | Tuy Đức | 30/12/2015 | 30/12/2020 | MĐ1 | 2148/QĐ-UBND | ||
4 | MN Anh Đào | Đắk Mâm | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 340/QĐ-UBND | |||
5 | MN Hoa Pơ Lang | Đắk Buk So | Tuy Đức | 18/11/2015 | 18/11/2020 | MĐ1 | 1848/QĐ-UBND |