STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Vàng Anh | Nam Xuân | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 341/QĐ-UBND | |||
2 | MN Tạ Thị Kiều | Nâm N’Jang | Đắk Song | 07/12/2017 | 07/12/2022 | MĐ1 | 1931/QĐ-UBND | ||
3 | MN Sơn Ca | Nam Đà | Krông Nô | 25/02/2013 | 25/02/2018 | MĐ1 | 281/QĐ-UBND | ||
4 | MG Họa Mi | Nam Dong | Cư Jút | 10/01/2018 | 10/01/2023 | MĐ1 | 48/QĐ-UBND | ||
5 | MN Hoạ Mi | MN Hoạ Mi | Krông Nô | 09/06/2008 | 09/06/2013 | MĐ2 | 861/QĐ-UBND | ||
6 | THCS Chu Văn An | Kiến Thành | Cư Jút | 15/11/2018 | 30/11/2018 | 2017 | 2019 | MĐ1 | QH |
7 | MN Hoa Hồng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 08/01/2014 | 08/01/2019 | MĐ1 | 54/QĐ-UBND | ||
8 | MG Eapô | Eapô | Cư Jút | 11/11/2017 | 11/11/2022 | MĐ1 | 51/QĐ-UBND | ||
9 | MN Hoa H.Dương | Đắk Wer | Đắk R'lấp | 25/12/2017 | 25/12/2022 | MĐ1 | 2025/QĐ-UBND | ||
10 | MN Hoa Mai | Đắk Sô | Krông Nô | 22/12/2016 | 22/12/2021 | MĐ1 | 2369/QĐ-UBND |