STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Lê Văn Tám | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
2 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
3 | Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Nghĩa Đức | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Nghĩa Đức | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
5 | Tiểu học Lê Lợi | Nam Xuân | Krông Nô | 06/01/2016 | 06/01/2021 | MĐ1 | |||
6 | MN Vàng Anh | Nam Xuân | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 341/QĐ-UBND | |||
7 | MN Tạ Thị Kiều | Nâm N’Jang | Đắk Song | 07/12/2017 | 07/12/2022 | MĐ1 | 1931/QĐ-UBND | ||
8 | Tiểu học Lê Đình Chinh | Nâm N' Jang | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | MĐ1 | |||
9 | Tiểu học Hoàng Diệu | Nam Đà | Krông Nô | 05/03/2013 | 05/12/2018 | MĐ1 | |||
10 | Tiểu học Phan Chu Trinh | Nam Đà | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 |