STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Hoa Hồng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 08/01/2014 | 08/01/2019 | MĐ1 | 54/QĐ-UBND | ||
2 | Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
3 | Tiểu học Bùi Thị Xuân | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 | MĐ2 | ||
4 | MG Eapô | Eapô | Cư Jút | 11/11/2017 | 11/11/2022 | MĐ1 | 51/QĐ-UBND | ||
5 | Tiểu học Nguyễn Văn Bé | Đức Xuyên | Krông Nô | 06/11/2016 | 06/11/2021 | MĐ1 | |||
6 | Tiểu học Bùi Thị Xuân | Đức Minh | Đắk Mil | 04/01/2016 | 04/01/2021 | MĐ1 | |||
7 | Tiểu học Lý Tự Trọng | Đức Minh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐI | |||
8 | Tiểu học Phan Bội Châu | Đức Mạnh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 | |||
9 | Tiểu học Trần Văn Ơn | Đức Mạnh | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 | |||
10 | Tiểu học Chu Văn An | Đức An | Đắk Song | 30/11/2017 | 30/11/2022 | 2017 | MĐ1 |