STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Hoa Đào | Đắk Ru | Đắk R'lấp | 01/01/2017 | 01/11/2022 | MĐ1 | 50/QĐ-UBND | ||
2 | Tiểu học Võ Thị Sáu | Đắk Rla | Đắk Mil | 14/02/2015 | 14/02/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
3 | MN Nguyễn Thị Minh Khai | Đắk R’ Tik | Tuy Đức | 30/12/2015 | 30/12/2020 | MĐ1 | 2148/QĐ-UBND | ||
4 | MN Anh Đào | Đắk Mâm | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 340/QĐ-UBND | |||
5 | Tiểu học Trần Phú | Đắk lao | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 | |||
6 | Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Đắk Drô | Krông Nô | 11/01/2018 | 11/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
7 | Tiểu học La Văn Cầu | Đắk Bukso | Tuy Đức | 02/06/2017 | 02/06/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
8 | MN Hoa Pơ Lang | Đắk Buk So | Tuy Đức | 18/11/2015 | 18/11/2020 | MĐ1 | 1848/QĐ-UBND | ||
9 | Tiểu học Chu Văn An | CưKnia | Cư Jút | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ1 |