STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Hoa Hồng | Quảng Khê | Đắk Glong | 09/01/2015 | 09/01/2020 | MĐ1 | 50/QĐ-UBND | ||
2 | MN Hoa PV | P. Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 03/12/2013 | 03/12/2018 | MĐ1 | 2045/QĐ-UBND | ||
3 | Tiểu học Nguyễn Thái Học | Nhân Đạo | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2016 | QH | |||
4 | Tiểu học Lê Đình Chinh | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
5 | MG Hoa Lan | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 28/05/2018 | 28/05/2023 | MĐ1 | 801/QĐ-UBND | ||
6 | Tiểu học Thăng Long | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
7 | Tiểu học Võ Thị Sáu | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 | |||
8 | Mần non Hoa Bưởi | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 05/11/2013 | 05/11/2018 | 2013 | 2006 | MD1 | |
9 | Tiểu học Phan Chu Trinh | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 01/09/2014 | 01/09/2019 | MĐ1 | |||
10 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 |