STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Sơn Ca | Nam Đà | Krông Nô | 25/02/2013 | 25/02/2018 | MĐ1 | 281/QĐ-UBND | ||
2 | MG Họa Mi | Nam Dong | Cư Jút | 10/01/2018 | 10/01/2023 | MĐ1 | 48/QĐ-UBND | ||
3 | Tiểu học Ngô Quyền | Nam Dong | Cư Jút | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Lương Thế Vinh | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
5 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
6 | Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nam Bình | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | MĐ1 | |||
7 | MN Hoạ Mi | MN Hoạ Mi | Krông Nô | 09/06/2008 | 09/06/2013 | MĐ2 | 861/QĐ-UBND | ||
8 | THCS Võ Thị Sáu | Krnong | Cư Jút | 16/11/2018 | 30/11/2018 | 2018 | 2020 | MD4 | Test trường chuẩn |
9 | Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Kiến Thành | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
10 | THCS Chu Văn An | Kiến Thành | Cư Jút | 15/11/2018 | 30/11/2018 | 2017 | 2019 | MĐ1 | QH |