| STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Thị trấn Đak Mil | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | 2017 | MĐ1 | ||
| 2 | MN Sao Mai | Tân Thành | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 1996/QĐ-UBND | |||
| 3 | Tiểu học Hà Huy Tập | Tâm Thắng | Cư Jút | 22/12/2016 | 22/12/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
| 4 | Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu | Tâm Thắng | Cư Jút | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 | |||
| 5 | Tiểu học Lý Tự Trọng | Tâm Thắng | Cư Jút | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 | |||
| 6 | MN Hoa Lan | Quảng Trực | Tuy Đức | 11/05/2015 | 11/05/2020 | MĐ1 | 656/QĐ-UBND | ||
| 7 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Quảng Tín | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2010 | MĐ1 | HQ | ||
| 8 | Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Quảng Tâm | Tuy Đức | 02/10/2017 | 02/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
| 9 | MN Họa Mi | Quảng Tâm | Tuy Đức | 30/05/2018 | 30/05/2023 | MĐ1 | 817/QĐ-UBND | ||
| 10 | Tiểu học Nơ Trang Lơng | Quảng Sơn | Đắk Glong | 22/12/2016 | 22/12/2021 | 2016 | MĐ1 |