STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Ngô Quyền | Nam Dong | Cư Jút | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
2 | Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nam Bình | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | MĐ1 | |||
3 | Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Kiến Thành | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Bùi Thị Xuân | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 | MĐ2 | ||
5 | Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
6 | Tiểu học Nguyễn Văn Bé | Đức Xuyên | Krông Nô | 06/11/2016 | 06/11/2021 | MĐ1 | |||
7 | Tiểu học Lý Tự Trọng | Đức Minh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐI | |||
8 | Tiểu học Bùi Thị Xuân | Đức Minh | Đắk Mil | 04/01/2016 | 04/01/2021 | MĐ1 | |||
9 | Tiểu học Phan Bội Châu | Đức Mạnh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 | |||
10 | Tiểu học Trần Văn Ơn | Đức Mạnh | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 |