STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu | Tâm Thắng | Cư Jút | 20/01/2015 | 20/01/2020 | MĐ1 | |||
2 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Quảng Tín | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2010 | MĐ1 | HQ | ||
3 | Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Quảng Tâm | Tuy Đức | 02/10/2017 | 02/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Nơ Trang Lơng | Quảng Sơn | Đắk Glong | 22/12/2016 | 22/12/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
5 | Tiểu học Nguyễn Thái Học | Nhân Đạo | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2016 | QH | |||
6 | Tiểu học Lê Đình Chinh | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
7 | Tiểu học Thăng Long | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
8 | Tiểu học Phan Chu Trinh | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 01/09/2014 | 01/09/2019 | MĐ1 | |||
9 | Tiểu học Võ Thị Sáu | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 | |||
10 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 |