STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Chu Văn An | Đức An | Đắk Song | 30/11/2017 | 30/11/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
2 | Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng | Đạo Nghĩa | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 | |||
3 | Tiểu học Lê Quý Đôn | Đắk Wil | Cư Jút | 30/03/2017 | 30/03/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Phan Đình Phùng | Đăk Wer | Đắk R'lấp | 27/12/2017 | 27/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
5 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Đăk Sôr | Krông Nô | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
6 | Tiểu học Nguyễn Văn Bé | Đăk Săk | Đắk Mil | 02/06/2018 | 02/06/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
7 | Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh | Đăk Săk | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 | |||
8 | Tiểu học Ngô Gia Tự | Đăk Ru | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
9 | Tiểu học Võ Thị Sáu | Đắk Rla | Đắk Mil | 14/02/2015 | 14/02/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
10 | Tiểu học Trần Phú | Đắk lao | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | MĐ1 |